Tỷ giá USD cuối tuần
Cuối tuần (4/12) tỷ giá trung tâm được NHNN đưa ra ở mức 23.660 VND/USD, giảm 7 đồng so với ghi nhận hôm đầu tuần.
JPY Japanese Yen Trong tuần vừa qua liên tục giám giá mạnh. so với hôm ầu tuần, giá usd ở thời điN tại giảm 270-700 ồng tại
VietinBank đang có giá mua vào USD cao nhất ở mức 24.300 VND/USD, giảm 270 đồng so với trước. Ở chiều bán ra BIDV có giá bán ra USD thấp nhất la 24.230 VND/USD, giảm mạnh 620 đồng so với hôm thứ Hai .
trênthịtrườngcheengiáusdcũngtheo xuhướnggiảm290ngởchiềumuavàovàvà250ch ng
Tỷ giá USD phiên cuối tuần |
Thay đổi so với đầu tuần |
|||
Tỷ giá trung tâm (VND/USD) |
23.660 |
-7 |
||
Biên độ giao dịch (+/-3%) |
22.477 |
24.843 |
||
Ganghan |
Mua vào |
Bangla |
Mua vào |
Bangla |
Vietcombank |
23.930 |
24.240 |
-640 |
-600 |
vietin bank |
24.300 |
24.350 |
-270 |
-500 |
BIDV |
23.950 |
24.230 |
-700 |
-620 |
Techcombank |
23.978 |
24.290 |
-669 |
-558 |
Eximbank |
23.980 |
24.330 |
-640 |
-518 |
Sacombank |
23.980 |
24.250 |
-628 |
-600 |
Tỷ giá chợ đen |
24.630 |
24.730 |
-290 |
-250 |
Tỷ giá Euro cuối tuần
Tỷ giá euro (EUR) theo khảo sát vào cuối tuần ghi nhận ở hai chiều giao dịch cùng có 6 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng là HSBC điều chỉnh tăng giá yn .
hsbcconcógiágiáeuroeuro cao nhhcácngâcngângởmức25.168vnd/eur, t head 43 deer ng sovới đầu tuần.
Tại thị trường chợ đen giá EUR giảm mạnh 178 đồng ở chiều mua vào vào giảm 78 đồng ở chiều bán ra.
Ganghan |
Tỷ giá EUR phiên cuối tuần |
Thay đổi so với đầu tuần |
||
Mua vào |
Bangla |
Mua vào |
Bangla |
|
Vietcombank |
24.695 |
26.077 |
-342 |
-359 |
Vietnam Bank |
24.604 |
25.894 |
-670 |
-515 |
BIDV |
24.895 |
26.042 |
-360 |
-284 |
Techcombank |
24.808 |
26.167 |
-251 |
-237 |
Eximbank |
25.058 |
25.760 |
-291 |
-243 |
Sacombank |
25.010 |
25.923 |
-207 |
-209 |
HSBC |
25.168 |
26.144 |
43 |
45 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
25.380 |
25.580 |
-178 |
-78 |
Tỷ giá Yen Nhật cuối tuần
Tỷ giá Yen Nhật (JPY) vẫn theo đà tăng mạnh trong tuần qua, với mức chênh lệch giá so với đầu tuần ghi nhận được tại 8 ngân hàng làng 0.46 – 3.5
Agribank đang có giá mua vào Yen Nhật (JPY) cao nhất la 178,25 VND/JPY, tăng 2,52 đồng. tăng 2,39 đồng so với đầu tuần.
Ganghan |
Tỷ giá USD phiên cuối tuần |
Thay đổi so với đầu tuần |
||
Mua vào |
Bangla |
Mua vào |
Bangla |
|
VCB |
174,05 |
184,25 |
0,88 |
0,93 |
Agribank |
178,25 |
185,55 |
2,52 |
3,25 |
vietin bank |
177,01 |
185,3 |
1,51 |
1,25 |
BIDV |
175,22 |
184,17 |
0,83 |
1,54 |
Techcombank |
172,79 |
185,36 |
0,46 |
0,61 |
NCB |
175,89 |
183,18 |
1,07 |
1,69 |
Eximbank |
177,73 |
182,70 |
1,95 |
2,39 |
Sacombank |
176,7 |
184,34 |
0,80 |
0,89 |
Tỷ giá đô la Úc cuối tuần
Khao Sat tỷ giá đô la Úc (AUD) vào cuối tuần có thể ở hai chiều mua vào – bán đang tăng giảm không đồng nhất trên hệ thống ngân hàng. Ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá so với phiên sáng đầu tuần. Còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá so với trước.
VietinBank có giá mua đô la Úc cao nhất la 16.343 VND/AUD, 唐 24 ドン. Trong khi đó Vietcombank bán đô la Úc với giá thấp nhất với giá 16.677 VND/AUD, giảm 214,88 đồng so với đầu tuần.
Ganghan |
Tỷ giá AUD phiên cuối tuần |
Thay đổi so với đầu tuần |
||
Mua vào |
Bangla |
Mua vào |
Bangla |
|
VCB |
15.995,67 |
16.677,00 |
-206,82 |
-214,88 |
Agribank |
16.295 |
16.966 |
18 |
69 |
vietin bank |
16.343 |
16.798 |
twenty four |
-171 |
BIDV |
16.061 |
16.696 |
-215 |
-156 |
Techcombank |
15.852 |
16.758 |
-194 |
-185 |
NCB |
15.981 |
16.769 |
-270 |
-191 |
Eximbank |
16.213 |
16.684 |
-165 |
-133 |
Sacombank |
16.164 |
16.933 |
-59 |
-53 |
Tỷ giá bảng Anh cuối tuần
Tỷ giá bảng Anh (GBP) có xu hướng giảm giá chiếm ưu thế tại 8 ngân hàng được khảo sát.
Vietinbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất trong các ngân hàng là 29.461 VND/GBP, giảm nhẹ 9 đồng. Trong khi đó Vietcombank đang có giá bán ra thấp nhất la 29.995,10 VND/GBP, giảm 355,46 đồng so với hôm đầu tuần.
Ganghan |
Tỷ giá GBP phiên cuối tuần |
Thay đổi so với đầu tuần |
||
Mua vào |
Bangla |
Mua vào |
Bangla |
|
VCB |
28.769,67 |
29.995,10 |
-342,22 |
-355,46 |
Agribank |
29.452 |
30.340 |
65 |
-187 |
vietin bank |
29.461 |
30.304 |
-9 |
-176 |
BIDV |
28.948 |
30.179 |
-343 |
-253 |
Techcombank |
28.859 |
30.203 |
-219 |
-189 |
NCB |
29.140 |
30.148 |
-337 |
-144 |
Eximbank |
29.222 |
30.041 |
-257 |
-197 |
Sacombank |
29.226 |
30.000 |
-219 |
-221 |